Tổng hợp khái niệm liên quan Luật Doanh nghiệp 2005
Hello! Luật doanh nghiệp 2005 hiện đang là cơ sở cho hoạt động kinh tế của mọi ngành nghề, giúp cho hê thống tổ chức quản lý, chấp hành thông có cơ sở rõ ràng hơn rất nhiều.
Sau một thời gian có công việc cần nghiên cưu, mình tập hợp bảng hệ thống khái niệm dưới đây, vừa để khi cần thì xem lại, vừa để giúp bạn nào mới tiếp cận có thể nắm bắt tốt hơn với quan điểm: Tất cả đi từ định nghĩa!
Hãy sử dụng khung tìm kiếm để tìm nhanh nội dung quan tâm – Hi vọng nó sẽ có ích!
Hệ thống khái niệm và các chú ý liên quan đến Luật doanh nghiệp 2005
STT | Tên khái niệm | Định nghĩa | Ghi chú / Nguồn |
---|---|---|---|
1 | Doanh nghiệp | Tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. | |
2 | Doanh nghiệp nhà nước | doanh nghiệp trong đó Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ. | luật 2005 |
3 | Kinh doanh | Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. | |
4 | Sản xuất | hay sản xuất của cải vật chất là quá trình làm ra sản phẩm để sử dụng, hay để trao đổi trong thương mại. | Link wiki |
5 | Góp vốn | việc đưa tài sản vào công ty để trở thành chủ sở hữu hoặc các chủ sở hữu chung của công ty. | Luật DN 2005 chương I |
6 | Phần vốn góp | tỷ lệ vốn mà chủ sở hữu hoặc chủ sở hữu chung của công ty góp vào vốn điều lệ. | Luật DN 2005 chương I |
7 | Phần vốn góp sở hữu nhà nước | phần vốn góp được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn khác của Nhà nước do một cơ quan nhà nước hoặc tổ chức kinh tế làm đại diện chủ sở hữu. | luật 2005 |
8 | Tài sản góp vốn | tiền Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản khác ghi trong Điều lệ công ty do thành viên góp để tạo thành vốn của công ty. | Luật DN 2005 chương I |
9 | Vốn điều lệ | số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ công ty. | Luật DN 2005 chương I - Vốn Điều lệ đặc trưng cho trách nhiệm dân sự của Pháp nhân Doanh nghiệp. |
10 | Vốn pháp định | mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp. | Một số ngành nghề để đc cấp giấy chứng nhận KD, Vốn góp của các thành viên phải đạt tối thiểu 1 mức nào đó - gọi là vốn Pháp định. Nó là điều kiện Kinh doanh chứ ko phải thông số tài chính. |
11 | Vốn có quyền biểu quyết | phần vốn góp hoặc cổ phần, theo đó người sở hữu có quyền biểu quyết về những vấn đề thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông. | |
12 | Cổ tức (2005) | khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phần bằng tiền mặt hoặc bằng tài sản khác từ nguồn lợi nhuận còn lại của công ty sau khi đã thực hiện nghĩa vụ về tài chính. | Luật qui định rằng sau khi hoàn thành hết các nghĩa vụ tài chính thì mới được chia phần còn lại cho Cổ đông. |
13 | Cổ tức (wiki) | Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần. | Cổ tức có thể được trả bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu. |
14 | Cổ phần (wiki) | phần vốn nhỏ nhất của công ty cổ phần | wiki link |
15 | Cổ đông | người sở hữu ít nhất một cổ phần đã phát hành của công ty cổ phần. | 2005 |
16 | Cổ đông sáng lập | cổ đông tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản Điều lệ đầu tiên của công ty cổ phần. | 2005 |
17 | Cổ phần phổ thông (wiki) | cổ phần bắt buộc phải có của công ty cổ phần. | Người sở hữu cổ phần phổ thông được gọi là cổ đông phổ thông |
18 | Cổ phần ưu đãi biểu quyết (wiki) | cổ phần có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với cổ phần phổ thông. | Chỉ có tổ chức được Chính phủ uỷ quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết và do Điều lệ công ty quy định. |
19 | Cổ phần ưu đãi cổ tức (wiki) | cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thông hoặc mức ổn định hằng năm. | Cổ đông sở hữu bị tước bỏ một số quyền cơ bản của cổ đông. |
20 | Cổ phần ưu đãi hoàn lại (wiki) | cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được ghi tại cổ phiếu của cổ phần ưu đãi hoàn lại. | Cổ đông sở hữu bị tước bỏ một số quyền cơ bản của cổ đông. |
21 | Cổ phần sở hữu nhà nước | cổ phần được thanh toán bằng vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn khác của Nhà nước do một cơ quan nhà nước hoặc tổ chức kinh tế làm đại diện chủ sở hữu. | luật 2005 |
22 | Chứng khoán | bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành. | luật Chứng khoán |
23 | Cổ phiếu | loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn cổ phần của tổ chức phát hành. | luật Chứng khoán |
24 | Trái phiếu | loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn nợ của tổ chức phát hành. | luật Chứng khoán |
25 | Giá thị trường của phần vốn góp hoặc cổ phần | giá giao dịch trên thị trường chứng khoán hoặc giá do một tổ chức định giá chuyên nghiệp xác định. | luật 2005 |
26 | Thành viên hợp danh | thành viên chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh. | luật 2005 |
27 | Người quản lý doanh nghiệp | chủ sở hữu, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh công ty hợp danh, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và các chức danh quản lý khác do Điều lệ công ty quy định. | luật 2005 |
28 | Người đại diện theo uỷ quyền | cá nhân được thành viên/ cổ đông là tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần uỷ quyền bằng văn bản thực hiện các quyền của mình tại công ty. | luật 2005 |
29 | Công ty mẹ | a) Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông đã phát hành của công ty đó; b) Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó; c) Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty đó. | luật 2005 |
30 | Tổ chức lại doanh nghiệp | việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi doanh nghiệp. | luật 2005 |
31 | Quốc tịch của doanh nghiệp | quốc tịch của nước, vùng lãnh thổ nơi doanh nghiệp thành lập, đăng ký kinh doanh. | luật 2005 |
32 | Địa chỉ thường trú | địa chỉ đăng ký trụ sở chính đối với tổ chức; địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc địa chỉ nơi làm việc hoặc địa chỉ khác của cá nhân mà người đó đăng ký với doanh nghiệp để làm địa chỉ liên hệ. | luật 2005 |
33 | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 TV trở lên | là doanh nghiệp: a) Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá năm mươi; b) Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp; c) Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển nhượng theo quy định tại các điều 43, 44 và 45 của Luật. | - có tư cách pháp nhân - không được quyền phát hành cổ phần. |
34 | Hội đồng thành viên - Cty TNHH 2TV trở lên | gồm các thành viên, | ít nhất mỗi năm phải họp một lần. |
35 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu ( gọi là chủ sở hữu công ty); | - có tư cách pháp nhân - không được quyền phát hành cổ phần. - CSH chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn điều lệ. |
36 | Công ty cổ phần | là doanh nghiệp: - Vốn điều lệ chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần; - Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng tối thiểu là 3. - Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã góp; - Tự do chuyển nhượng cổ phần | - có tư cách pháp nhân - được phát hành chứng khoán các loại để huy động vốn. |
37 | Chủ sở hữu (công ty) | Người góp vốn trong Công ty TNHH NTV | |
38 | Vốn chủ sở hữu (công ty) | Vốn có nguồn gốc từ phần góp vào của Chủ sở hữu/ Cổ đông/ Thành viên góp vốn | |
39 | Vì sao doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân ? | http://viettinlaw.com/vi-sao-doanh-nghiep-tu-nhan-khong-co-tu-cach-phap-nhan.htmlhttp://viettinlaw.com/vi-sao-doanh-nghiep-tu-nhan-khong-co-tu-cach-phap-nhan.html |
Giangliao – Sẽ bổ sung nếu thấy thiếu, bạn nào góp ý xin reply hoặc email.