Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh trong MS Project
MS project có lẽ là ai cũng biết rồi – một phần mềm đình đám để quản lý dự án – nhưng theo cá nhân tôi thì nê coi nó là phần mềm quản lý công việc, bản chất của dự án là vậy mà :), các công việc kết nối, chứa đựng lẫn nhau và có tổ chức..
Bài viết này không phải để giới thiệu hay hướng dẫn bạn sử dụng MS Project, nó đơn giản cung cấp cho bạn nghĩa tiếng Việt của những từ tiếng Anh ít thông dụng (MS Project là phần mềm tiếng anh) mà bạn bắt gặp trong khi sử dụng MS project.
Cách thức xây dựng bài viết này cũng rất “tùy hứng”, trong quá trình sử dụng, nếu thấy từ tiếng Anh nào là cần thiết (nôm na là phải nhờ đến từ điển để hiểu nghĩa), tôi sẽ góp tý gió vào bài viết này. Làm như vậy, khi cần thiết thì ta có thể in ra hay tra ngay trên web cho nhanh 🙂 Lưu ý, list từ này chỉ có trong giao diện sử dụng của MS project nhé!
*******
LIST TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT TRONG MS PROJECT
TIẾNG ANH | NGHĨA TIẾNG VIỆT | GHI CHÚ |
---|---|---|
Task | Công việc, tiến trình | Là các hạng mục, tiểu mục, đầu việc (dự án). Phân biệt với Resource nhé! |
Guide | Hướng dẫn thao tác chuẩn mực | View - Toolbar - Project guide |
Split | Ngắt quãng (dùng cho task có gián đoạn | Chỉ vào thanh Tiến độ bên phải để chọn thời điểm ngắt quãng. Có nút chức năng bên ngoài nhé. |
Working time | Thời gian làm việc | Qui định thời gian làm việc (làm, nghỉ,..) |
Organize | Tổ chức (động từ) | Phân cấp, nhóm các task. Thường dùng nhanh bằng nút điều khiển. |
Schedule | Lịch, lịch trình, tiến độ, kế hoạch. Động từ: Lên lịch | |
Schedule task | Lên lịch cho 1 task | Tương đương xác định mối quan hệ với task khác |
Deadline | "Ngày chết", hạn chót hoàn thành | Cái này thì ai cũng biết |
Constrain | Hạn chế, chế tài | |
Constrain tasks | Các ràng buộc của task | VD: Task khởi động sau 1 số ngày nào đó thì dừng,... |
Identify | Xác định, nhận dạng, nhận diện | Động từ :/ |
Risk | Nguy cơ, rủi ro | Danh từ |
Properties | Thuộc tính, tính chất | (File - Properties) để cài đặt các thông tin cho file dự án |
Define | Xác định, định nghĩa | Project - Project Information (cài đặt thông số ngày khởi động, kết thúc,...) |
Estimate | Ước tính, ước lượng, dự toán | Các số liệu do phần mềm tự tính hay tự suy ra sẽ có nút vàng báo hiệu Estimate .. |
Calendar | lịch, dương lịch | |
Calendar View | Chế độ xem lịch | Chuyển giao diện phần mềm về dạng lịch ngày. (View - Gantt chart) để về mặc định |
Gantt | Đồ thị Gantt - đồ thị ngang | Henry Gantt - người phổ biến dạng đồ thị này (gõ google "sơ đồ ngang Gantt" nhé) |
View | Xem | Thẻ View trong các phiên bản office đều có nghĩa là chế độ hiển thị nhé |
Network | Mạng, mạng lưới | |
Network view | Chế độ hiển thị task theo mũi tên, mạng lưới | View - Network View |
Usage | Sử dụng, việc sử dụng | |
Usage View | Chế độ hiển thị tài nguyên sử dụng | Điền vào khung bên Phải các thông số về số lượng (số giờ dùng, nhân công, tiền, ...) |
Track Tracking | Động từ: Theo dõi Danh từ: kỹ thuật theo dõi | Project tracking |
Tracking view | Chế độ hiển thị Theo dõi tiến độ | |
Resource | Tài nguyên, nguồn lực | Trong MS Project, Resource gồm NHÂN CÔNG, TIỀN BẠC, MÁY MÓC và THỜI GIAN |
Graph | Đồ thị, biểu đồ | |
Resource Graph | Chế độ hiển thị đồ thị Tài nguyên | Nhập (số) liệu vào khung bên phải nhé |
Resource Sheet | Chế độ hiển thị các tài nguyên (resource) | Nhập liệu vào bảng này để phần mềm tính toán thông số liên quan |
Material (resource) | Nguyên, vật liệu | Dạng nhập liệu lựa chọn của tài nguyên, dùng phân biệt với kiểu Work |
Work (resource) | Công (công lao động, ngày công) | Dạng nhập liệu lựa chọn của tài nguyên nhân lực, dùng phân biệt với kiểu material |
Resource Usage | Chế độ hiển thị tiêu thụ tài nguyên | View - Resource |
Table | Bảng, loại bảng | View - Table để chọn loại bảng quan tâm (theo kiểu hiển thị đã chọn) |
Cost | Chi phí | View - Table: Cost |
Entry | Mục | View - Table: Entry Đây là dạng mặc định của Project. |
Summary | Tóm tắt, tóm lược (nội dung) | View - Table: Summary |
Variance | Phương sai, sai số, sai lệch; giới hạn lệch kế hoạch cho phép của công tác | View - Table: Variance |
NA ; N/A | Non Active ? Chưa kích hoạt | Các thông tin chưa được nhập số hay xác định thường hiện lên "NA" |
Baseline | Cơ sở, đường cơ sở, ban đầu | |
Actual | Thực tế | Chính là % (hay khối lượng) công việc (of task) đã làm |
Remaining | Còn lại | |
% W. Comp. | % hoàn thành ( % work complete) | |
Delay | Sự chậm trễ, trở ngại, độ trễ | |
Earn | Kiếm được | Động từ |
Constraint | Hạn chế, ràng buộc, chế tài, qui định | Constraint dates: hạn định? |
Header & Footer | Phụ chú trên & Phụ chú dưới | |
Report | Báo cáo | View - Report : Cho phép xuất bản các loại báo cáo nhanh, in ngay được. |
Current | Hiện tại - hiện đang triển khai | |
Activities | Hoạt động, các hoạt động | Chính là các Task đang được triển khai thực tế |
Cash | Tiền | |
Cash Flow | Dòng tiền | View - Report - Costs- Cash Flow |
Budget | Ngân sách, ngân quỹ, | View - report - Cost - Budget |
Overbudget | Vượt ngân sách, chi quá | View - report - Cost - OverBudget |
Assignment | Phân công. | View - Report - Assignment |
To do list | Danh sách việc phải làm | Phải có thông tin resource mới xuất đc nhé |
Overallocated | Vị trí chung, vị trí tổng thể | Dùng khi xuất báo cáo vị trí làm việc, task... |
Definition | Định nghĩa, sự định nghĩa | Danh từ - phân biệt với động từ Define |
Period | Thời ký, giai đoạn, khoảng thời gian | |
Entired | Toàn bộ, toàn thời gian (đã nêu) | Entired project |
Filter | Bộ lọc, lọc | Danh từ, động từ |
Highlight | Điểm nhấn, điểm nổi bật | Thường được tô màu hay hiện thị nổi bật cho dễ nhìn |
Show | Hiển thị, đưa ra | Động từ |
Gray bands | Dải xám | Chưa rõ tính năng.. |
Export | Xuất, xuất khẩu | Xuất bản file ra định dạng nào đó |
Detail | Chi tiết cụ thể | |
Note | Chú thích, chú ý, ghi chú, lưu ý | |
Object | Đối tượng | Có thể là ảnh, khung excel,... |
Rate | Tỉ lệ | Cost rate : Tỉ lệ giá vốn |
Slipping task | Công việc trượt (dài) | ko chắc nghĩa lắm |
Border | Đường biên | |
Around | Xung quanh | Tính từ nhé! |
Gridline | Đường lưới | |
Sort | Sắp xếp | Sort by : Tính năng sắp xếp, phân biệt với Filter nhé. |
Milestone | Sự kiện quan trọng, Mốc quan trọng | Thiên về nghĩa Mốc hơn |
Critical | Quan trọng, rất quan trọng | Critical Task |
Crosstab | Bảng ngang | chưa tìm hiểu kỹ |
Cumulative | Tích lũy, cộng dồn | |
BCWP | Budgeted Cost of Work Performed | Dự toán chi phí công việc đã thực hiện |
BCWS | Budgeted cost of work scheduled | Dự toán chi phí công việc dự kiến |
ACWP | ||
CV SV EV PV | Current value SV Earned Value Planned Value | Giá trị hiện tại sv Giá trị thu được Giá trị dự báo |
Possible As soon as | Có thể, được phép Ngay khi | As soon as possible |
EVM | Earning Value Managerment | http://vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%A3n_l%C3%BD_gi%C3%A1_tr%E1%BB%8B_thu_%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c |
Priority | Ưu tiên, quyền ưu tiên, quyền được hưởng trước | Kích đúp vào tên 1 task - chưa hiểu rõ tác dụng |
Percent | Phần trăm | Percent complete : Phần trăn hoàn thành |
Complete | Hoàn thành, Toàn bộ công việc hoàn thành | |
Duration | Thời gian, khoảng thời gian (tồn tại của một sự việc) | Duration = Start - Finish (khi bạn chọn estimate nhé) |
Roll Roll up | Lăn, cuộn Cuộn lên, cuộn lại | |
Unit | Số lượng (đơn vị tính) | Ví dụ như: 113 cái --> Unit là 113, còn đơn vị là "cái" |
Effort driven | Kết quả đạt được của sự cố gắng. | Khó hiểu @@ Driven là "sự cố gắng" nhé |
WBS | Work breakdown structure – cây cấu trúc công việc | tài liệu xác định kết quả cuối cùng của công việc rồi sau đó chia nhỏ công việc này thành nhiều công việc nhỏ hơn, dễ quản lý hơn. WBS thường được sắp xếp thành các cấp với cấp sau chi tiết hơn cấp trước. |
Indicator | Người chỉ dẫn | Nó là 1 cột cơ bản từ đầu cung cấp thông tin cơ bản của 1 task (đưa chuột vào là hiện lên) |
Collaborate | Hợp tác, cộng tác, phối hợp | |
Specify | Xác định, chỉ rõ, ghi rõ | |
Sequence | Chuỗi, thứ tự, trình tự, dãy | |
Separator | Phân cách, dấu phân cách | Trong Ms project thấy nó cho chọn là các giá trị - + x : |
Prefix | Phân loại | |
Dialog | Hộp thoại | |
Review Revise | đánh giá Hiệu chỉnh | |
Generate | Tạo (ra) , phát (ra) | |
Outline | Phác thảo, đề cương, đường viền | The WBS code appears for each task, corresponding with the task's outline level. |
Giangliao
P/s: Trong trường hợp có người cần nguồn để “Việt hóa” phần mềm này thì đây cũng là 1 ý hay @@